Niêm yết công khai thủ tục hành chính trên trang thông tin điện tử tại cổng thông tin điện tử xã Phú Nghiêm
Niêm yết công khai thủ tục hành chính trên trang thông tin điện tử tại cổng thông tin điện tử xã Phú Nghiêm
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 3190 /UBND-VP V/v khẩn trương thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử. |
|
Kính gửi: UBND các xã, thị trấn.
Thực hiện Công văn số 414/HCC-HCQT ngày 16/10/2024 của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa về việc hướng dẫn niêm yết công khai thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử.
Để làm cơ sở thực hiện đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính hàng năm của huyện. Chủ tịch UBND huyện yêu cầu UBND các xã, thị trấn khẩn trương triển khai thực hiện một số nội dung như sau:
1. Niêm yết công khai thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử UBND các xã, thị trấn đặt Banner về niêm yết công khai thủ tục hành chính
trên Trang thông tin điện tử của đơn vị mình liên kết đến Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo đường link: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn/portaldvc/danh-muc-tthc?CapThucHien=xa-phuong
2. Công khai tiến độ giải quyết thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử
- UBND các xã, thị trấn thiết lập trên Trang thông tin điện tử của đơn vị mình liên kết đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo đường link như sau: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn/portaldvc/chi-so-tien-do- giai-quyet?MaDinhDanh=XYZ
- Trong đó: XYZ là mã số định danh của đơn vị được ban hành theo Công văn số 5911/UBND-CNTT ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh (có danh sách kèm theo).
anh 8.jpg
Đây là nhiệm vụ rất quan trọng, yêu cầu UBND các xã, thị trấn khẩn trương triển khai thực hiện và báo cáo kết quả về UBND huyện trước ngày 27/10/2024. Quá thời hạn trên, nếu đơn vị nào chưa hoàn thành thì Chủ tịch UBND xã, thị trấn phải chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND huyện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Chủ tịch UBND huyện (để b/c); - Lưu: VT. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Anh Toàn |
2
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Công văn số: /UBND-VP ngày /10/2024 của UBND huyện Quan Hóa)
Stt | Xã, thị trấn | Mã định danh |
1 | UBND xã Phú Nghiêm | H56.39.02 |
2 | UBND xã Phú Xuân | H56.39.03 |
3 | UBND thị trấn Hồi Xuân | H56.39.04 |
4 | UBND xã Phú Lệ | H56.39.08 |
5 | UBND xã Phú Sơn | H56.39.09 |
6 | UBND xã Phú Thanh | H56.39.10 |
7 | UBND xã Thành Sơn | H56.39.11 |
8 | UBND xã Trung Thành | H56.39.12 |
9 | UBND xã Trung Sơn | H56.39.13 |
10 | UBND xã Nam Xuân | H56.39.14 |
11 | UBND xã Nam Tiến | H56.39.15 |
12 | UBND xã Nam Động | H56.39.16 |
13 | UBND xã Thiên Phủ | H56.39.17 |
14 | UBND xã Hiền Chung | H56.39.18 |
15 | UBND xã Hiền Kiệt | H56.39.19 |
( Bảng niêm yết danh mục thủ tục hành chính cấp xã - Đơn vị xã Phú Nghiêm)
Một số hình ảnh Đ/c Hà Thị Xuyên cc văn phòng thống kê, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đang hướng dẫn công dân thực hiện giải quyết thủ tục hành chính.
( Ảnh: Đ/c Hà Thị Xuyên cc văn phòng thống kê đang tiếp công dân)
( Hình ảnh người dân đến giao dịch đang thực hiện quét mã QR để tiếp cận thủ tục hành chính)
Niêm yết danh sách thủ tục hành chính cấp xã
Khuyến nông (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
1 | Toàn trình | |||
Tín ngưỡng, tôn giáo (10 thủ tục) | ||||
Tín ngưỡng, tôn giáo (10 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
2 | Toàn trình | |||
3 | Một phần | |||
4 | Một phần | |||
5 | Một phần | |||
6 | Toàn trình | |||
7 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) | Một phần | ||
8 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) | Một phần | ||
9 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) | Toàn trình | ||
10 | Toàn trình | |||
11 | THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) | Một phần | ||
Thi đua - Khen thưởng (5 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
12 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) | Một phần | ||
13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) | Một phần | ||
14 | Một phần | |||
15 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) | Một phần | ||
16 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) | Một phần | ||
Trồng trọt (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
17 | Toàn trình | |||
Bảo trợ xã hội (12 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
18 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động | Toàn trình | ||
19 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Toàn trình | ||
20 | Một phần | |||
21 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Một phần | ||
22 | Một phần | |||
23 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Một phần | ||
24 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Một phần | ||
25 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Một phần | ||
26 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Một phần | ||
27 | Toàn trình | |||
28 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Một phần | ||
29 | Toàn trình | |||
Lâm nghiệp (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
30 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | Toàn trình | ||
31 | Toàn trình | |||
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ) (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
32 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Toàn trình | ||
33 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | Toàn trình | ||
Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
34 | Một phần | |||
35 | Một phần | |||
Giáo dục và Đào tạo (5 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
36 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Toàn trình | ||
37 | Toàn trình | |||
38 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình | ||
39 | Toàn trình | |||
40 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Toàn trình | ||
Văn hóa - Thể thao (7 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
41 | Toàn trình | |||
42 | Toàn trình | |||
43 | Toàn trình | |||
44 | Toàn trình | |||
45 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Toàn trình | ||
46 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Toàn trình | ||
47 | Toàn trình | |||
Người có công (3 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
48 | Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần | ||
49 | Toàn trình | |||
50 | Một phần | |||
Khiếu nại, tố cáo (4 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
51 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
52 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
53 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
54 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
Đất đai (3 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
55 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
56 | Một phần | |||
57 | Toàn trình | |||
Chứng thực (11 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
58 | Toàn trình | |||
59 | Một phần | |||
60 | Một phần | |||
61 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Một phần | ||
62 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Một phần | ||
63 | Một phần | |||
64 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Một phần | ||
65 | Một phần | |||
66 | Một phần | |||
67 | Một phần | |||
68 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Một phần | ||
Môi trường (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
69 | Một phần | |||
70 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) | Toàn trình | ||
Hộ tịch (23 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
71 | Một phần | |||
72 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) | Một phần | ||
73 | Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng | Một phần | ||
74 | Một phần | |||
75 | Một phần | |||
76 | Một phần | |||
77 | Một phần | |||
78 | Một phần | |||
79 | Một phần | |||
80 | Một phần | |||
81 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần | ||
82 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần | ||
83 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần | ||
84 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần | ||
85 | Một phần | |||
86 | Một phần | |||
87 | Một phần | |||
88 | Một phần | |||
89 | Một phần | |||
90 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Một phần | ||
91 | Một phần | |||
92 | Một phần | |||
93 | Toàn trình | |||
Nuôi con nuôi (3 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
94 | Toàn trình | |||
95 | Một phần | |||
96 | Một phần | |||
Phổ biến giáo dục pháp luật (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
97 | Một phần | |||
98 | Một phần | |||
Bồi thường nhà nước (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
99 | Một phần | |||
Phòng, chống tham nhũng (3 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
100 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
101 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
102 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
103 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Toàn trình | ||
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (6 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
104 | Toàn trình | |||
105 | Toàn trình | |||
106 | Toàn trình | |||
107 | Toàn trình | |||
108 | Toàn trình | |||
109 | Toàn trình | |||
Phòng, chống tệ nạn xã hội (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
110 | Một phần | |||
Hòa giải cơ sở (4 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
111 | Một phần | |||
112 | Một phần | |||
113 | Một phần | |||
114 | Một phần | |||
Lĩnh vực Y tế (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
115 | Một phần | |||
116 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Toàn trình | ||
Quy hoạch xây dựng (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
117 | Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Toàn trình | ||
Phòng, chống thiên tai (5 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
118 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Toàn trình | ||
119 | Một phần | |||
120 | Toàn trình | |||
121 | Toàn trình | |||
122 | Một phần | |||
Thông báo thành lập tổ hợp tác (3 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
123 | Toàn trình | |||
124 | Toàn trình | |||
125 | Toàn trình | |||
Dân quân tự vệ (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
126 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết. | Một phần | ||
127 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết | Một phần | ||
Nghĩa vụ quân sự (7 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
128 | Một phần | |||
129 | Một phần | |||
130 | Một phần | |||
131 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | Một phần | ||
132 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | Một phần | ||
133 | Một phần | |||
134 | Một phần | |||
Bảo hiểm xã hội (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
135 | Một phần | |||
Chính sách (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
136 | Một phần | |||
Thủy lợi (3 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
137 | Một phần | |||
138 | Một phần | |||
139 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Một phần | ||
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
140 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | |||
Tin cùng chuyên mục
-
Niêm yết công khai thủ tục hành chính trên trang thông tin điện tử tại cổng thông tin điện tử xã Phú Nghiêm
28/10/2024 14:16:12 -
Thông báo Về việc thực hiện chỉ thị số 22 của UBND tỉnh
10/08/2020 14:40:02 -
THÔNG BÁO Về việc tạm dừng tiếp công dân định kỳ tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND xã
03/04/2020 13:44:39
Niêm yết công khai thủ tục hành chính trên trang thông tin điện tử tại cổng thông tin điện tử xã Phú Nghiêm
Niêm yết công khai thủ tục hành chính trên trang thông tin điện tử tại cổng thông tin điện tử xã Phú Nghiêm
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 3190 /UBND-VP V/v khẩn trương thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử. |
|
Kính gửi: UBND các xã, thị trấn.
Thực hiện Công văn số 414/HCC-HCQT ngày 16/10/2024 của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa về việc hướng dẫn niêm yết công khai thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử.
Để làm cơ sở thực hiện đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính hàng năm của huyện. Chủ tịch UBND huyện yêu cầu UBND các xã, thị trấn khẩn trương triển khai thực hiện một số nội dung như sau:
1. Niêm yết công khai thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử UBND các xã, thị trấn đặt Banner về niêm yết công khai thủ tục hành chính
trên Trang thông tin điện tử của đơn vị mình liên kết đến Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo đường link: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn/portaldvc/danh-muc-tthc?CapThucHien=xa-phuong
2. Công khai tiến độ giải quyết thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử
- UBND các xã, thị trấn thiết lập trên Trang thông tin điện tử của đơn vị mình liên kết đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo đường link như sau: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn/portaldvc/chi-so-tien-do- giai-quyet?MaDinhDanh=XYZ
- Trong đó: XYZ là mã số định danh của đơn vị được ban hành theo Công văn số 5911/UBND-CNTT ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh (có danh sách kèm theo).
anh 8.jpg
Đây là nhiệm vụ rất quan trọng, yêu cầu UBND các xã, thị trấn khẩn trương triển khai thực hiện và báo cáo kết quả về UBND huyện trước ngày 27/10/2024. Quá thời hạn trên, nếu đơn vị nào chưa hoàn thành thì Chủ tịch UBND xã, thị trấn phải chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND huyện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Chủ tịch UBND huyện (để b/c); - Lưu: VT. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Anh Toàn |
2
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Công văn số: /UBND-VP ngày /10/2024 của UBND huyện Quan Hóa)
Stt | Xã, thị trấn | Mã định danh |
1 | UBND xã Phú Nghiêm | H56.39.02 |
2 | UBND xã Phú Xuân | H56.39.03 |
3 | UBND thị trấn Hồi Xuân | H56.39.04 |
4 | UBND xã Phú Lệ | H56.39.08 |
5 | UBND xã Phú Sơn | H56.39.09 |
6 | UBND xã Phú Thanh | H56.39.10 |
7 | UBND xã Thành Sơn | H56.39.11 |
8 | UBND xã Trung Thành | H56.39.12 |
9 | UBND xã Trung Sơn | H56.39.13 |
10 | UBND xã Nam Xuân | H56.39.14 |
11 | UBND xã Nam Tiến | H56.39.15 |
12 | UBND xã Nam Động | H56.39.16 |
13 | UBND xã Thiên Phủ | H56.39.17 |
14 | UBND xã Hiền Chung | H56.39.18 |
15 | UBND xã Hiền Kiệt | H56.39.19 |
( Bảng niêm yết danh mục thủ tục hành chính cấp xã - Đơn vị xã Phú Nghiêm)
Một số hình ảnh Đ/c Hà Thị Xuyên cc văn phòng thống kê, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đang hướng dẫn công dân thực hiện giải quyết thủ tục hành chính.
( Ảnh: Đ/c Hà Thị Xuyên cc văn phòng thống kê đang tiếp công dân)
( Hình ảnh người dân đến giao dịch đang thực hiện quét mã QR để tiếp cận thủ tục hành chính)
Niêm yết danh sách thủ tục hành chính cấp xã
Khuyến nông (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
1 | Toàn trình | |||
Tín ngưỡng, tôn giáo (10 thủ tục) | ||||
Tín ngưỡng, tôn giáo (10 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
2 | Toàn trình | |||
3 | Một phần | |||
4 | Một phần | |||
5 | Một phần | |||
6 | Toàn trình | |||
7 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) | Một phần | ||
8 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) | Một phần | ||
9 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) | Toàn trình | ||
10 | Toàn trình | |||
11 | THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) | Một phần | ||
Thi đua - Khen thưởng (5 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
12 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) | Một phần | ||
13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) | Một phần | ||
14 | Một phần | |||
15 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) | Một phần | ||
16 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) | Một phần | ||
Trồng trọt (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
17 | Toàn trình | |||
Bảo trợ xã hội (12 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
18 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động | Toàn trình | ||
19 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Toàn trình | ||
20 | Một phần | |||
21 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Một phần | ||
22 | Một phần | |||
23 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Một phần | ||
24 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Một phần | ||
25 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Một phần | ||
26 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Một phần | ||
27 | Toàn trình | |||
28 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Một phần | ||
29 | Toàn trình | |||
Lâm nghiệp (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
30 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | Toàn trình | ||
31 | Toàn trình | |||
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ) (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
32 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Toàn trình | ||
33 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | Toàn trình | ||
Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
34 | Một phần | |||
35 | Một phần | |||
Giáo dục và Đào tạo (5 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
36 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Toàn trình | ||
37 | Toàn trình | |||
38 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình | ||
39 | Toàn trình | |||
40 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Toàn trình | ||
Văn hóa - Thể thao (7 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
41 | Toàn trình | |||
42 | Toàn trình | |||
43 | Toàn trình | |||
44 | Toàn trình | |||
45 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Toàn trình | ||
46 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Toàn trình | ||
47 | Toàn trình | |||
Người có công (3 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
48 | Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần | ||
49 | Toàn trình | |||
50 | Một phần | |||
Khiếu nại, tố cáo (4 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
51 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
52 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
53 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
54 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
Đất đai (3 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
55 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
56 | Một phần | |||
57 | Toàn trình | |||
Chứng thực (11 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
58 | Toàn trình | |||
59 | Một phần | |||
60 | Một phần | |||
61 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Một phần | ||
62 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Một phần | ||
63 | Một phần | |||
64 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Một phần | ||
65 | Một phần | |||
66 | Một phần | |||
67 | Một phần | |||
68 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Một phần | ||
Môi trường (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
69 | Một phần | |||
70 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) | Toàn trình | ||
Hộ tịch (23 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
71 | Một phần | |||
72 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) | Một phần | ||
73 | Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng | Một phần | ||
74 | Một phần | |||
75 | Một phần | |||
76 | Một phần | |||
77 | Một phần | |||
78 | Một phần | |||
79 | Một phần | |||
80 | Một phần | |||
81 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần | ||
82 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần | ||
83 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần | ||
84 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần | ||
85 | Một phần | |||
86 | Một phần | |||
87 | Một phần | |||
88 | Một phần | |||
89 | Một phần | |||
90 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Một phần | ||
91 | Một phần | |||
92 | Một phần | |||
93 | Toàn trình | |||
Nuôi con nuôi (3 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
94 | Toàn trình | |||
95 | Một phần | |||
96 | Một phần | |||
Phổ biến giáo dục pháp luật (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
97 | Một phần | |||
98 | Một phần | |||
Bồi thường nhà nước (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
99 | Một phần | |||
Phòng, chống tham nhũng (3 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
100 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
101 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
102 | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến | |||
Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
103 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Toàn trình | ||
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (6 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
104 | Toàn trình | |||
105 | Toàn trình | |||
106 | Toàn trình | |||
107 | Toàn trình | |||
108 | Toàn trình | |||
109 | Toàn trình | |||
Phòng, chống tệ nạn xã hội (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
110 | Một phần | |||
Hòa giải cơ sở (4 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
111 | Một phần | |||
112 | Một phần | |||
113 | Một phần | |||
114 | Một phần | |||
Lĩnh vực Y tế (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
115 | Một phần | |||
116 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Toàn trình | ||
Quy hoạch xây dựng (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
117 | Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Toàn trình | ||
Phòng, chống thiên tai (5 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
118 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Toàn trình | ||
119 | Một phần | |||
120 | Toàn trình | |||
121 | Toàn trình | |||
122 | Một phần | |||
Thông báo thành lập tổ hợp tác (3 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
123 | Toàn trình | |||
124 | Toàn trình | |||
125 | Toàn trình | |||
Dân quân tự vệ (2 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
126 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết. | Một phần | ||
127 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết | Một phần | ||
Nghĩa vụ quân sự (7 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
128 | Một phần | |||
129 | Một phần | |||
130 | Một phần | |||
131 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | Một phần | ||
132 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | Một phần | ||
133 | Một phần | |||
134 | Một phần | |||
Bảo hiểm xã hội (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
135 | Một phần | |||
Chính sách (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
136 | Một phần | |||
Thủy lợi (3 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
137 | Một phần | |||
138 | Một phần | |||
139 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Một phần | ||
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (1 thủ tục) | ||||
STT | Tên thủ tục | Mức độ | ||
140 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | |||